từ điển nhật việt

seiji là gì? Nghĩa của từ 政治 せいじ trong tiếng Nhậtseiji là gì? Nghĩa của từ 政治  せいじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seiji là gì? Nghĩa của từ 政治 せいじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 政治

Cách đọc : せいじ. Romaji : seiji

Ý nghĩa tiếng việ t : chính trị

Ý nghĩa tiếng Anh : politics

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は政治に関心がある。
Watashi ha seiji ni kanshin ga aru.
Tôi có sự quan tâm tới chính trị

政治課を勉強している。
Seijika wo benkyou shite iru.
Tôi đang học ở khoa chính trị.

Xem thêm :
Từ vựng : 競争

Cách đọc : きょうそう. Romaji : kyousou

Ý nghĩa tiếng việ t : cạnh tranh

Ý nghĩa tiếng Anh : competition

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

2社は互いに競争している。
2 sha ha tagaini kyousou shi te iru.
2 công ty đang cạnh tranh với nhau

この分野ではA国と競争しなくてもいい。
Kono bunya de wa A-koku to kyousou shinakute mo iii.
Không cần cạnh tranh với nước A ở lĩnh vực này cũng được.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

genin là gì?

katsudou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seiji là gì? Nghĩa của từ 政治 せいじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook