se-ta- là gì? Nghĩa của từ セーター せ-た- trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu se-ta- là gì? Nghĩa của từ セーター せ-た- trong tiếng Nhật.
Từ vựng : セーター
Cách đọc : せ-た-. Romaji : se-ta-
Ý nghĩa tiếng việ t : áo len dài tay
Ý nghĩa tiếng Anh : sweater
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
すてきな色のセーターですね。
Suteki na iro no seta desu ne.
Tôi thích màu áo len của bạn
恋人にセーターをあげました。
Koibito ni se-ta- wo agemashi ta.
Tôi đã tặng áo len cho người yêu.
Xem thêm :
Từ vựng : シャツ
Cách đọc : しゃつ. Romaji : shatsu
Ý nghĩa tiếng việ t : áo sơ mi
Ý nghĩa tiếng Anh : shirt
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このシャツはアイロンが必要だ。
Kono shatsu ha airon ga hitsuyou da.
Cái aó sơ mi này cần bàn là
白いシャツがほしい。
Shiroi shatsu ga hoshii.
Tôi muốn áo sơ mi trắng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : se-ta- là gì? Nghĩa của từ セーター せ-た- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook