từ điển nhật việt

sarani là gì? Nghĩa của từ 更に さらに trong tiếng Nhậtsarani là gì? Nghĩa của từ 更に  さらに trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sarani là gì? Nghĩa của từ 更に さらに trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 更に

Cách đọc : さらに. Romaji : sarani

Ý nghĩa tiếng việ t : thêm vào đó

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は更に質問を続けたの。
kare ha sarani shitsumon wo tsuzuke ta no
Anh ấy tiếp tiếp hỏi thêm nữa

雨はさらに強くなる。
ame ha sarani tsuyoku naru
Mưa ngày càng mạnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 活躍

Cách đọc : かつやく. Romaji : katuyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : trình diễn, thể hiện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の活躍で優勝したよ。
kare no katsuyaku de yuushou shi ta yo
Nhờ màn trình diễn của anh ấy mà thắng cuộc

山田選手の活躍に期待する。
yamada senshu no katsuyaku ni kitai suru
Tôi hi vọng vào phần thể hiện của tuyển thủ Yamada.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sinh-menh-tinh-mang là gì?

bac-sy là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sarani là gì? Nghĩa của từ 更に さらに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook