yattekuru là gì? Nghĩa của từ やって来る やってくる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yattekuru là gì? Nghĩa của từ やって来る やってくる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : やって来る
Cách đọc : やってくる. Romaji : yattekuru
Ý nghĩa tiếng việ t : đến
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
フランスからサーカスがやって来ます。
furansu kara sa-kasu ga yatteki masu
Có đoàn xiếc từ pháp sang
大阪から友達がやってくる。
oosaka kara tomodachi ga yattekuru
Có bạn đến từ Osaka.
Xem thêm :
Từ vựng : キッチン
Cách đọc : きcちん. Romaji : kicchin
Ý nghĩa tiếng việ t : nhà bếp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はキッチンで夕食を作っています。
kanojo ha kitchin de yuushoku wo tsukutu te i masu
Cô ấy đang nấu bữa tối trong bếp
キッチンは狭いですね。
kitchin ha semai desu ne
Nhà bếp nhỏ nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yattekuru là gì? Nghĩa của từ やって来る やってくる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook