từ điển nhật việt

sageru là gì? Nghĩa của từ 下げる さげる trong tiếng Nhậtsageru là gì? Nghĩa của từ 下げる  さげる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sageru là gì? Nghĩa của từ 下げる さげる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 下げる

Cách đọc : さげる. Romaji : sageru

Ý nghĩa tiếng việ t : hạ xuống

Ý nghĩa tiếng Anh : lower, turn down

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

少し音量を下げてください。
Sukoshi onryou wo sage te kudasai.
Hãy vặn nhỏ âm lượng xuống

頭を少し下げてください。
Atama wo sukoshi sage te kudasai.
Hãy cúi đầu xuống một chút.

Xem thêm :
Từ vựng : 贈る

Cách đọc : おくる. Romaji : okuru

Ý nghĩa tiếng việ t : cho, tặng

Ý nghĩa tiếng Anh : offer, give

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母に花を贈った。
Haha ni hana wo okutta.
Tôi đã tăng mẹ tôi hoa

親にお土産を送った。
Oya ni o miyage o okutta.
Tôi đã gửi quà lưu niệm cho cha mẹ

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tazuneru là gì?

utsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sageru là gì? Nghĩa của từ 下げる さげる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook