từ điển nhật việt

ryouri là gì? Nghĩa của từ 料理 りょうり trong tiếng Nhậtryouri là gì? Nghĩa của từ 料理  りょうり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ryouri là gì? Nghĩa của từ 料理 りょうり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 料理

Cách đọc : りょうり. Romaji : ryouri

Ý nghĩa tiếng việ t : nấu ăn, món ăn

Ý nghĩa tiếng Anh : cooking

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この料理はとても簡単です。
Kono ryouri ha totemo kantan desu.
Món ăn này rất đơn giản

料理が下手です。
Ryouri ga heta desu.
Tôi nấu ăn kém.

Xem thêm :
Từ vựng : 野菜

Cách đọc : やさい. Romaji : yasai

Ý nghĩa tiếng việ t : rau, củ

Ý nghĩa tiếng Anh : vegetable

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎日たくさん野菜を食べます。
Watashi ha mainichi takusan yasai wo tabe masu.
Tôi ăn rất nhiều rau mỗi ngày

野菜の料理を食べたくない。
Yasai no ryouri wo tabe taku nai.
Tôi không muốn ăn những món làm từ rau.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

wakareru là gì?

tokubetsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ryouri là gì? Nghĩa của từ 料理 りょうり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook