ryougae là gì? Nghĩa của từ 両替 りょうがえ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ryougae là gì? Nghĩa của từ 両替 りょうがえ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 両替
Cách đọc : りょうがえ. Romaji : ryougae
Ý nghĩa tiếng việ t : đổi tiền
Ý nghĩa tiếng Anh : money exchange
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
1万円を両替してください。
1 man en o ryougae shi te kudasai.
Hãy đổi cho tôi 1 vạn yên
両替してくれましたか。
Ryougaeshite kuremashita ka.
Đổi tiền cho tôi được không?
Xem thêm :
Từ vựng : 片付く
Cách đọc : かたづく. Romaji : kataduku
Ý nghĩa tiếng việ t : dọn dẹp
Ý nghĩa tiếng Anh : be put in order, be finished
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
仕事がだいぶ片付いた。
Shigoto ga daibu katadui ta.
Công việc phần lớn đã được dọn dẹp (đã hoàn thành)
部屋が奇麗に片付いた。
Heya ga kirei ni kataduita.
Căn phòng được dọn dẹp sạch sẽ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ryougae là gì? Nghĩa của từ 両替 りょうがえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook