từ điển việt nhật

yêu cầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ yêu cầuyêu cầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ yêu cầu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yêu cầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ yêu cầu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ yêu cầu:

Trong tiếng Nhật yêu cầu có nghĩa là : 要求 . Cách đọc : ようきゅう. Romaji : youkyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は私の要求にこたえた。
kare ha watakushi no youkyuu ni kotae ta
anh ấy thoả mãn yêu cầu của tôi

きみの要求がちょっと難しい。
kimi no youkyuu ga chotto muzukashii
Yêu cầu của cậu hơi khó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại thương:

Trong tiếng Nhật ngoại thương có nghĩa là : 貿易 . Cách đọc : ぼうえき. Romaji : boueki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は貿易の仕事をしています。
chichi ha boueki no shigoto wo shi te i masu
Bố tôi đang làm công việc ngoại thương (giao dịch thương mại quốc tế)

貿易大学に通学している。
boueki daigaku ni tsuugaku shi te iru
Tôi đang đi học ở đại học ngoại thương.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xuất khẩu tiếng Nhật là gì?

thương nghiệp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yêu cầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ yêu cầu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook