từ điển việt nhật

rơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rơirơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi:

Trong tiếng Nhật rơi có nghĩa là : 散る . Cách đọc : ちる. Romaji : chiru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風で桜の花が散ってるね。
kaze de sakura no hana ga chitteru ne
vì gió thổi mà hoa anh đào đang rụng

桜が散っています。
sakura ga chitte i masu
Hoa đào đang rơi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trang phục:

Trong tiếng Nhật trang phục có nghĩa là : 服装 . Cách đọc : ふくそう. Romaji : fukusou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのパーティーはカジュアルな服装で大丈夫です。
sono pa-ti- ha kajuaru na fukusou de daijoubu desu
trong bữa tiệc này trang phục bình thường cũng được chấp nhận

服装がきちんとしてください。
fukusou ga kichinto shi te kudasai
Hãy mặc quần áo ngay thẳng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng) tiếng Nhật là gì?

phình lên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook