từ điển nhật việt

rainichi là gì? Nghĩa của từ 来日 らいにち trong tiếng Nhậtrainichi là gì? Nghĩa của từ 来日  らいにち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rainichi là gì? Nghĩa của từ 来日 らいにち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 来日

Cách đọc : らいにち. Romaji : rainichi

Ý nghĩa tiếng việ t : đến nhật bản

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

有名なバンドが来日していますね。
yuumei na bando ga rainichi shi te i masu ne
Có một ban nhạc nổi tiếng sẽ tới Nhật nhỉ

来年来日しますよ。
rainen rainichi shi masu yo
Năm sau tôi sẽ tới Nhật Bản đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 縦

Cách đọc : たて. Romaji : tate

Ý nghĩa tiếng việ t : chiều dọc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

縦2列に並んでください。
tate ni retsu ni naran de kudasai
Hãy xếp thành 2 hàng dọc

今度縦書きに作文を書いてください。
kondo tate kaki ni sakubun wo kai te kudasai
Lần này hãy viết văn chiều dọc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xau-xa là gì?

ngu-ngon-lanh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rainichi là gì? Nghĩa của từ 来日 らいにち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook