từ điển việt nhật

nâng lên đưa lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nâng lên đưa lênnâng lên đưa lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nâng lên đưa lên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nâng lên đưa lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nâng lên đưa lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nâng lên đưa lên:

Trong tiếng Nhật nâng lên đưa lên có nghĩa là : 上がる . Cách đọc : あがる. Romaji : agaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは2階に上がった。
Watashi tachi ha 2 kai ni agatta.
Chúng tôi đã đi lên tầng 2

荷物をテーブルの上にに上がった。
Nimotsu o te-buru no ue ni ni agatta.
Tôi đã nâng hành lý lên trên bàn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lại:

Trong tiếng Nhật lại có nghĩa là : もう . Cách đọc : もう. Romaji : mou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

コーヒーをもう一杯ください。
Ko-hi- o mou ippai kudasai.
Làm ơn cho tôi một cốc cà phê khác

猫をもう一匹飼う。
Neko o mou ippiki kau.
Tôi sẽ nuôi thêm một con mèo nữa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tập hợp tiếng Nhật là gì?

giọng nói tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nâng lên đưa lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nâng lên đưa lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook