quà lưu niệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quà lưu niệm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quà lưu niệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quà lưu niệm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quà lưu niệm:
Trong tiếng Nhật quà lưu niệm có nghĩa là : お土産 . Cách đọc : おみやげ. Romaji : omiyage
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父はお土産にお菓子を買ってきた。
Chichi ha wo miyage ni okashi o katte ki ta.
Bố tôi đã mua kẹo về làm quà
出張するとき、子供にお土産を買ってやった。
Shucchou suru toki, kodomo ni wo miyage o katte yatta.
Khi tôi đi công tác tôi đã mua quà lưu niệm cho các con.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bố mẹ:
Trong tiếng Nhật bố mẹ có nghĩa là : 両親 . Cách đọc : りょうしん. Romaji : ryoushin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の両親は大阪に住んでいます。
Watashi no ryoushin ha oosaka ni sun de i masu.
Bố mẹ tôi đang sống ở Osaka
国に住んでいる両親のことが恋する。
Kuni ni sun de iru ryoushin no koto ga koisuru.
Tôi yêu bố mẹ tôi đang sống trong nước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
người phục vụ nam tiếng Nhật là gì?
nguười hầu bàn nữ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : quà lưu niệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quà lưu niệm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook