nguười hầu bàn nữ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguười hầu bàn nữ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nguười hầu bàn nữ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguười hầu bàn nữ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nguười hầu bàn nữ:
Trong tiếng Nhật nguười hầu bàn nữ có nghĩa là : ウェートレス . Cách đọc : うぇ-とれす. Romaji : we-toresu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ウェートレスを呼んだ。
We-toresu o yon da.
Tôi đã gọi người phục vụ nữ
ウェートレスを呼んで注文する。
We-toresu o yon de chuumon suru.
Tôi gọi người phục vụ nữ tới rồi chọn món.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tuyệt đối:
Trong tiếng Nhật tuyệt đối có nghĩa là : 絶対に . Cách đọc : ぜったいに. Romaji : zettaini
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
絶対に駄目です。
Zettai ni dame desu.
tuyệt đối không được
彼女は絶対に有名な人じゃない。
Kanojo ha zettai ni yuumei na hito ja nai.
Cô ấy tuyết đối không phải người nổi tiếng đâu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nguười hầu bàn nữ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguười hầu bàn nữ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook