từ điển việt nhật

phía bên phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên phảiphía bên phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên phải

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phía bên phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên phải.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên phải:

Trong tiếng Nhật phía bên phải có nghĩa là : 右側 . Cách đọc : みぎがわ. Romaji : migigawa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつも私の右側を歩きます。
Kanojo ha itsumo watashi no migigawa o aruki masu.
Cô ấy lúc nào cũng đi bên phải tôi

彼はいつも私の右側に座っている。
Kare ha itsumo watashi no migigawa ni suwatte iru.
Anh ấy lúc nào cũng ngồi bên phải tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón tay:

Trong tiếng Nhật ngón tay có nghĩa là : 指 . Cách đọc : ゆび. Romaji : yubi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は指が細いですね。
Kanojo ha yubi ga hosoi desu ne.
Ngón tay cô ấy thon nhỉ

彼は私に指を指します。
Kare ha watashi ni yubi o sashi masu.
Anh ấy chỉ ngón tay vào tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cái kính tiếng Nhật là gì?

cái cặp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phía bên phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên phải. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook