phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát triển
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát triển.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phát triển:
Trong tiếng Nhật phát triển có nghĩa là : 発展 . Cách đọc : はってん. Romaji : hatten
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの会社は目覚しく発展しているね。
ano kaisha ha mezamashiku hatten shi te iru ne
Công ty này đang phát triển một cách đáng kể nhỉ
発展する国に留学したい。
hatten suru kuni ni ryuugaku shi tai
Tôi muốn du học ở nước phát triển.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện trường:
Trong tiếng Nhật hiện trường có nghĩa là : 現場 . Cách đọc : げんば. Romaji : genba
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
事故現場には入れません。
jiko genba ni ha haire mase n
Không vào hiện trường có tai nạn
現場に調査している警察はまだ有益な情報が調べられない。
genba ni chousa shi te iru keisatsu ha mada yuueki na jouhou ga shirabe rare nai
Cảnh sát đang điều tra ở hiện trường vẫn chưa tìm được thông tin có lợi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát triển. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook