ousama là gì? Nghĩa của từ 王様 おうさま trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ousama là gì? Nghĩa của từ 王様 おうさま trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 王様
Cách đọc : おうさま. Romaji : ousama
Ý nghĩa tiếng việ t : vua
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その国の王様はとても賢い。
sono kuni no ousama ha totemo kashikoi
vị vua của đất nước này rất xuất sắc
王様は大きい権力があります。
ousama ha ookii kenryoku ga ari masu
Vua có quyền lực lớn.
Xem thêm :
Từ vựng : ハンドル
Cách đọc : はんどる. Romaji : handoru
Ý nghĩa tiếng việ t : tay lái
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この車は左ハンドルです。
kono kuruma ha hidari handoru desu
tay lái của chiếc xe này nằm phía bên trái
ハンドルを曲がった。
handoru wo magatta
Tôi bẻ tay lái.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ousama là gì? Nghĩa của từ 王様 おうさま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook