oudan là gì? Nghĩa của từ 横断 おうだん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oudan là gì? Nghĩa của từ 横断 おうだん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 横断
Cách đọc : おうだん. Romaji : oudan
Ý nghĩa tiếng việ t : sự băng qua
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
道路を横断するときは注意して。
douro wo oudan suru toki ha chuui shi te
khi băng qua đường hãy chú ý cẩn thận
道を横断するとき注意しないと危険ですよ。
michi wo oudan suru toki chuui shi nai to kiken desu yo
Khi qua đường nếu không chú ý thì sẽ nguy hiểm đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 容器
Cách đọc : ようき. Romaji : youki
Ý nghĩa tiếng việ t : đồ đựng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
容器のふたはきちんと閉めましょう。
youki no futa ha kichinto shime masho u
Hãy vặn chặt nắp của bình đựng nhé
容器で食料を詰めた。
youki de shokuryou wo tsume ta
Tôi nhét thức ăn vào đồ đựng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : oudan là gì? Nghĩa của từ 横断 おうだん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook