ossharu là gì? Nghĩa của từ おっしゃる おっしゃる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ossharu là gì? Nghĩa của từ おっしゃる おっしゃる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : おっしゃる
Cách đọc : おっしゃる. Romaji : ossharu
Ý nghĩa tiếng việ t : nói (kính ngữ của言う)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたのおっしゃる通りです。
anata no ossharu toori desu
Đúng như anh nói
社長がこの話をおっしゃった。
shachou ga kono hanashi wo osshatta
Giám đốc đã nói chuyện này rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 特定
Cách đọc : とくてい. Romaji : tokutei
Ý nghĩa tiếng việ t : đã định trước
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
警察は犯人を特定したらしいよ。
keisatsu ha hannin wo tokutei shi ta rashii yo
Cảnh sát có vẻ đã xác định được tội phạm
特定の目標を目指す。
tokutei no mokuhyou wo mezasu
Tôi nhắm vào mục tiêu đã định trước.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ossharu là gì? Nghĩa của từ おっしゃる おっしゃる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook