kusuguru là gì? Nghĩa của từ くすぐる くすぐる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kusuguru là gì? Nghĩa của từ くすぐる くすぐる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : くすぐる
Cách đọc : くすぐる. Romaji : kusuguru
Ý nghĩa tiếng việ t : làm buồn, cù léc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
弟に足の裏をくすぐられた。
otouto ni ashi no ura wo kusugura re ta
Tôi bị em trai cù vào lòng bàn chân
兄をくすぐった。
ani wo kusugutta
Tôi cù léc anh trai.
Xem thêm :
Từ vựng : かんかん
Cách đọc : かんかん. Romaji : kankan
Ý nghĩa tiếng việ t : (giận) sôi lên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はかんかんに怒っています。
kanojo ha kankan ni okatte i masu
Cô ấy đang giận sôi lên
父がかんかんに怒っているよ。
chichi ga kankan ni okatte iru yo
Bố tôi đang giận sôi lên đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
duong-vach-ke-trang-de-canh-bao là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kusuguru là gì? Nghĩa của từ くすぐる くすぐる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook