từ điển nhật việt

ore là gì? Nghĩa của từ 俺 おれ trong tiếng Nhậtore là gì? Nghĩa của từ 俺  おれ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ore là gì? Nghĩa của từ 俺 おれ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 俺

Cách đọc : おれ. Romaji : ore

Ý nghĩa tiếng việ t : Tôi (cách xưng hô thân thiết của con trai)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

俺の頼みを聞いてくれ。
ore no tanomi wo kii te kure
Xin hãy nghe lời thỉnh cầu của tôi

俺は田中だ。
ore ha tanaka da
Tôi là Tanaka.

Xem thêm :
Từ vựng : 登録

Cách đọc : とうろく. Romaji : touroku

Ý nghĩa tiếng việ t : sự đăng ký

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

心理学の授業に登録しましたか。
shinri gaku no jugyou ni touroku shi mashi ta ka
Anh đã đăng ký vào giờ tâm lý học à

コンテストに参加したかったら、あの受付で登録してください。
kontesuto ni sanka shi takattara ano uketsuke de touroku shi te kudasai
Nếu muốn tham gia cuộc thi thì hãy đăng ký ở quầy tiếp tân đằng kia.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trai-nghiem là gì?

thiet-ke là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ore là gì? Nghĩa của từ 俺 おれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook