từ điển nhật việt

aseru là gì? Nghĩa của từ 焦る あせる trong tiếng Nhậtaseru là gì? Nghĩa của từ 焦る  あせる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aseru là gì? Nghĩa của từ 焦る あせる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 焦る

Cách đọc : あせる. Romaji : aseru

Ý nghĩa tiếng việ t : sốt ruột, vội vàng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

何をそんなに焦っているのですか。
nan wo sonnani asette iru no desu ka
Sao mà phải vội vàng như vậy

時間があるから、あせなくてもいいよ。
jikan ga aru kara ase naku te mo ii yo
Chúng ta có thời gian nên không cần vội vàng cũng được.

Xem thêm :
Từ vựng : 柔軟

Cách đọc : じゅうなん. Romaji : juunan

Ý nghĩa tiếng việ t : mềm dẻo, linh hoạt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は柔軟に対応をした。
kare ha juunan ni taiou wo shi ta
彼 は 柔軟 に 対応 を し た 。

Anh ấy đã đối ứng lại một cách linh hoạt

柔軟な態度をとったほうがいい。
juunan na taido wo totu ta hou ga ii
Nên có thái độ mềm dẻo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tai-nang là gì?

bang-cach-nao-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aseru là gì? Nghĩa của từ 焦る あせる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook