từ điển nhật việt

sakuzitu là gì? Nghĩa của từ 昨日 さくじつ trong tiếng Nhậtsakuzitu là gì? Nghĩa của từ 昨日  さくじつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sakuzitu là gì? Nghĩa của từ 昨日 さくじつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 昨日

Cách đọc : さくじつ. Romaji : sakuzitu

Ý nghĩa tiếng việ t : hôm qua (lịch sự)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日は雨でしたね。
kinou ha ame deshi ta ne
Hôm qua có mưa nhỉ

昨日は寒いですね。
kinou ha samui desu ne
Hôm qua lạnh nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 元

Cách đọc : もと. Romaji : moto

Ý nghĩa tiếng việ t : nguyên bản, gốc gác

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの人は卓球の元選手です。
ano hito ha takkyuu no moto senshu desu
Người đó nguyên là tuyển thủ bóng bàn

彼女はもと中学の先生ですよ。
kanojo ha moto chuugaku no sensei desu yo
Cô ấy vốn dĩ là giáo viên trung học đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kieu-mau là gì?

moi-tung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sakuzitu là gì? Nghĩa của từ 昨日 さくじつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook