từ điển việt nhật

ổn định tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ổn địnhổn định tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ổn định

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ổn định tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ổn định.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ổn định:

Trong tiếng Nhật ổn định có nghĩa là : 安定 . Cách đọc : あんてい. Romaji : antei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は精神の安定が必要よ。
kare ha seishin no antei ga hitsuyou yo
Anh ấy cần ổn định tinh thần

安定な生活を送りたい。
antei na seikatsu wo okuri tai
Tôi muốn sống cuộc sống ổn định.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ người đó:

Trong tiếng Nhật người đó có nghĩa là : 本人 . Cách đọc : ほんにん. Romaji : honnin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それは本人に聞いてください。
sore ha honnin ni kii te kudasai
Việc này hãy hỏi người đó

本人に詳しいことを聞いてください。
honnin ni kuwashii koto wo kii te kudasai
Hãy hỏi người đó để biết chi tiết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bầu không khí tiếng Nhật là gì?

hội trường tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ổn định tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ổn định. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook