từ điển việt nhật

hội trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hội trườnghội trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hội trường

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hội trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hội trường.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hội trường:

Trong tiếng Nhật hội trường có nghĩa là : 会場 . Cách đọc : かいじょう. Romaji : kaijou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会場は人で一杯になりました。
kaijou ha hito de ichi hai ni nari mashi ta
Hội trường đầy người

会場に大勢が集めた。
kaijou ni oozei ga atsume ta
Rất nhiều người đã tập trung ở hội trường.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ điện tử:

Trong tiếng Nhật điện tử có nghĩa là : 電子 . Cách đọc : でんし. Romaji : denshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電子辞書はとても便利です。
denshi jisho ha totemo benri desu
Từ điển điện tử rất tiện

電子用品が売れている。
denshi youhin ga ure te iru
Mặt hàng điện tử đang bán chạy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

câu văn tiếng Nhật là gì?

phạm vi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hội trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hội trường. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook