từ điển nhật việt

omoide là gì? Nghĩa của từ 思い出 おもいで trong tiếng Nhậtomoide là gì? Nghĩa của từ 思い出   おもいで trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omoide là gì? Nghĩa của từ 思い出 おもいで trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 思い出

Cách đọc : おもいで. Romaji : omoide

Ý nghĩa tiếng việ t : kỉ niệm

Ý nghĩa tiếng Anh : memory

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旅行で楽しい思い出ができました。
Ryokou de tanoshii omoide ga deki mashi ta.
Chúng tôi đã có nhiều kỷ niệm rất vui sau chuyến đi

この写真を見るといい思い出を思い出します。
kono shashin wo miru to ii omoide wo omoidashi masu
Hễ cứ nhìn bức ảnh này là tôi lại nhớ những kỷ niệm đẹp.

Xem thêm :
Từ vựng : たまに

Cách đọc : たまに. Romaji : tamani

Ý nghĩa tiếng việ t : đôi khi

Ý nghĩa tiếng Anh : occasionally, by chance

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はたまに料理をします。
Kare ha tamani ryouri o shi masu.
đôi khi anh ấy nấu ăn

娘はたまに部屋を片付けます。
ko ha tamani heya wo katazuke masu
Con gái tôi hiếm khi dọn phòng

Từ vựng tiếng Nhật khác :

okashii là gì?

asai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : omoide là gì? Nghĩa của từ 思い出 おもいで trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook