okujou là gì? Nghĩa của từ 屋上 おくじょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu okujou là gì? Nghĩa của từ 屋上 おくじょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 屋上
Cách đọc : おくじょう. Romaji : okujou
Ý nghĩa tiếng việ t : nóc nhà
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
屋上から富士山が見えました。
okujou kara fujiyama ga mie mashi ta
Có thể nhìn thấy núi Phú sỹ từ trên mái nhà
屋上から青空が見える。
okujou kara aozora ga mamieru
Từ sân thượng có thể nhìn thấy bầu trời xanh.
Xem thêm :
Từ vựng : 蓋
Cách đọc : ふた. Romaji : futa
Ý nghĩa tiếng việ t : vung, nắp nồi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
箱に蓋をしたよ。
hako ni futa wo shi ta yo
Toi đã nắp hộp lại rồi đó
ふたが突然落ちてしまった。
futa ga totsuzen ochi te shimatta
Nắp nồi đột nhiên bị rơi mất.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : okujou là gì? Nghĩa của từ 屋上 おくじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook