từ điển nhật việt

oku là gì? Nghĩa của từ 置く おく trong tiếng Nhậtoku là gì? Nghĩa của từ 置く  おく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oku là gì? Nghĩa của từ 置く おく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 置く

Cách đọc : おく. Romaji : oku

Ý nghĩa tiếng việ t : đặt, để

Ý nghĩa tiếng Anh : put, place

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はかばんをいすの上に置きました。
Kare ha kaban wo isu no ue ni okimashita.
Anh ấy để cặp trên ghế

そのままに置いてもいいですか。
Sono mama ni oitemoiidesuka.
Tôi đặt như cũ có được không?

Xem thêm :
Từ vựng : 住む

Cách đọc : すむ. Romaji : sumu

Ý nghĩa tiếng việ t : sống

Ý nghĩa tiếng Anh : live, reside

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は会社の近くに住んでいる。
Karehaa kaisha no chikaku ni sundeiru.
Anh ấy đang sống ở gần công ty

青森に住んでいます。
Aomori ni sundeimasu.
Tôi sống ở Aomori.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hataraku là gì?

muzukashii là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : oku là gì? Nghĩa của từ 置く おく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook