từ điển nhật việt

oginau là gì? Nghĩa của từ 補う おぎなう trong tiếng Nhậtoginau là gì? Nghĩa của từ 補う  おぎなう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oginau là gì? Nghĩa của từ 補う おぎなう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 補う

Cách đọc : おぎなう. Romaji : oginau

Ý nghĩa tiếng việ t : bổ sung, thêm vào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏は水分を十分に補いましょう。
natsu ha suibun wo juubun ni oginai masho u
Hãy bổ xung đầy đủ lượng nước trong mùa hè

空白に字をはやく補ってください。
kuuhaku ni ji wo hayaku oginatte kudasai
Hãy bổ sung chữ vào khoảng trống.

Xem thêm :
Từ vựng : 祝う

Cách đọc : いわう. Romaji : iwau

Ý nghĩa tiếng việ t : chúc mừng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家族で彼の合格を祝ったよ。
kazoku de kare no goukaku wo iwatta yo
cả gia đình đã chúc mừng anh ta thi đậu

君の成功を祝った。
kimi no seikou wo iwatta
Tôi đã chúc mừng thành công của cậu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ke-tu-do là gì?

xa-cach là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : oginau là gì? Nghĩa của từ 補う おぎなう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook