từ điển nhật việt

nyuusha là gì? Nghĩa của từ 入社 にゅうしゃ trong tiếng Nhậtnyuusha là gì? Nghĩa của từ 入社  にゅうしゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nyuusha là gì? Nghĩa của từ 入社 にゅうしゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 入社

Cách đọc : にゅうしゃ. Romaji : nyuusha

Ý nghĩa tiếng việ t : vào công ty làm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は昨年入社したの。          
kare ha sakunen nyuusha shi ta no
anh ta vào công ty từ năm ngoái

入社したばかりな人は田中さんです。
nyuusha shi ta bakari na hito ha tanaka san desu
Người vừa mới vào công ty là anh Tanaka.

Xem thêm :
Từ vựng : 出勤

Cách đọc : しゅっきん. Romaji : shukkin

Ý nghĩa tiếng việ t : đi làm việc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

毎朝7時5分に出勤します。        
maiasa shichi ji go fun ni shukkin shi masu
mỗi sáng tôi đều đi làm lúc 7h 5′

毎日電車で出勤しています。
mainichi densha de shukkin shi te i masu
Mỗi ngày tôi đều đi làm bằng xe điện.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tron-tria-tron-xoe là gì?

tu-luc-nao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nyuusha là gì? Nghĩa của từ 入社 にゅうしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook