từ điển việt nhật

nói đáp trả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nói đáp trảnói đáp trả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nói đáp trả

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nói đáp trả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nói đáp trả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nói đáp trả:

Trong tiếng Nhật nói đáp trả có nghĩa là : 言い返す . Cách đọc : いいかえす. Romaji : iikaesu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は負けずに言い返したの。
kanojo ha make zu ni iikaeshi ta no
Cô ấy không chịu thuê và nói đáp trả

親に言い返しないほうがいい。
oya ni iikaeshi nai hou ga ii
Không nên cãi lại cha mẹ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiệt kế:

Trong tiếng Nhật nhiệt kế có nghĩa là : 体温計 . Cách đọc : たいおんけい. Romaji : taionkei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

体温計が壊れてしまった。
taionkei ga koware te shimatta
Nhiệt kế hỏng mất rồi

体温計で水の熱度をはかる。
taionkei de mizu no netsudo wo hakaru
Tôi đo nhiệt độ nước bằng nhiệt kế.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự rút lui, quay trở lại tiếng Nhật là gì?

tiếng nói tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nói đáp trả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nói đáp trả. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook