từ điển nhật việt

ninjin là gì? Nghĩa của từ にんじん にんじん trong tiếng Nhậtninjin là gì? Nghĩa của từ にんじん  にんじん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ninjin là gì? Nghĩa của từ にんじん にんじん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : にんじん

Cách đọc : にんじん. Romaji : ninjin

Ý nghĩa tiếng việ t : cà rốt

Ý nghĩa tiếng Anh : carrot

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はにんじんが嫌いだ。
Watashi ha ninjin ga kirai da.
Tôi ghét cà rốt

にんじんは体にいいです。
Ninjin ha karada ni ii desu.
Cà rốt rất tốt cho cơ thể.

Xem thêm :
Từ vựng : ジャガイモ

Cách đọc : じゃがいも. Romaji : jagaimo

Ý nghĩa tiếng việ t : khoai tây

Ý nghĩa tiếng Anh : potato

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ポテトサラダを作るから、ジャガイモを買ってきて。
Poteto sarada o tsukuru kara, jagaimo o katte ki te.
Để làm salad khoai tây thì phải mua khoai tây về

ジャガイモを食べるのが好きです。
Jagaimo wo taberu no ga suki desu.
Tôi thích ăn khoai tây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nasu là gì?

yakan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ninjin là gì? Nghĩa của từ にんじん にんじん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook