từ điển việt nhật

nhập (dữ liệu) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập (dữ liệu)nhập (dữ liệu) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập (dữ liệu)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhập (dữ liệu) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập (dữ liệu).

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập (dữ liệu):

Trong tiếng Nhật nhập (dữ liệu) có nghĩa là : 入力 . Cách đọc : にゅうりょく. Romaji : nyuuryoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の仕事はデータの入力です。
kanojo no shigoto ha de-ta no nyuuryoku desu
Công việc của cô ấy là nhập dữ liệu

もうコンピューターにデータを入力しましたか。
mou kompyu-ta ni de-ta wo nyuuryoku shi mashi ta ka
Cậu đã nhập dữ liệu vào máy tính chưa?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lần trước:

Trong tiếng Nhật lần trước có nghĩa là : 前回 . Cách đọc : ぜんかい. Romaji : zenkai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

前回の続きから始めます。
zenkai no tsuzuki kara hajime masu
Chúng ta hãy bắt đầu từ phần tiếp theo của lần trước

前回の試合の結果は私が負けただ。
zenkai no shiai no kekka ha watakushi ga make ta da
Kết quả trận đấu lần trước thì tôi đã thua.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

màn hình tiếng Nhật là gì?

hiệp hai, nửa sau tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhập (dữ liệu) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập (dữ liệu). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook