từ điển việt nhật

cái sau,cái đến sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái sau,cái đến saucái sau,cái đến sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái sau,cái đến sau

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái sau,cái đến sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái sau,cái đến sau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cái sau,cái đến sau:

Trong tiếng Nhật cái sau,cái đến sau có nghĩa là : 後者 . Cách đọc : こうしゃ. Romaji : kousha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

正しい答えは後者です。
tadashii kotae ha kousha desu
Câu trả lời đúng là người sau

後者は勝った人です。
kousha ha katta hito desu
Người đến sau là người thắng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ biển khơi, khơi:

Trong tiếng Nhật biển khơi, khơi có nghĩa là : 沖 . Cách đọc : おき. Romaji : oki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

沖に小島が見えます。
oki ni kojima ga mie masu
Ngoài khơi có hòn đảo nhỏ

沖に釣りに行った。
oki ni tsuri ni itta
Tôi đi câu cá ở ngoài khơi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kết hợp tiếng Nhật là gì?

chính sách tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cái sau,cái đến sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái sau,cái đến sau. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook