từ điển việt nhật

nhà ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà ởnhà ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà ở

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhà ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà ở.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà ở:

Trong tiếng Nhật nhà ở có nghĩa là : 住宅 . Cách đọc : じゅうたく. Romaji : juutaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その住宅地は便利な場所にあるね。
Sono juutaku chi ha benri na basho ni aru ne.
Khu nhà ở này ở vị trí thuận lợi nhỉ

駅に近くの住宅を買いたい。
Eki ni chikaku no juutaku o kaitai.
Tôi muốn mua một nhà ở gần nhà ga.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đại biểu đai diện:

Trong tiếng Nhật đại biểu đai diện có nghĩa là : 代表 . Cách đọc : だいひょう. Romaji : daihyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼がクラスの代表だ。
Kare ga kurasu no daihyou da.
Anh ấy là đại biểu của lớp

日本の代表は高橋選手です。
Nihon no daihyou wa Takahashi senshu desu.
Đại biểu của Nhật Bản là tuyển thủ Takahashi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mệnh lệnh tiếng Nhật là gì?

lập trường tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhà ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà ở. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook