vị trí vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị trí vùng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vị trí vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị trí vùng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vị trí vùng:
Trong tiếng Nhật vị trí vùng có nghĩa là : 地域 . Cách đọc : ちいき. Romaji : chiiki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その地域は今、危険だ。
Sono chiiki ha ima, kiken da.
Vùng này bây giờ nguy hiểm
この地域は安全ではない地域ですよ。
Kono chiiku ha anzen de ha nai ichiiki desu yo.
Vùng này không phải là vùng an toàn đâu.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiểu lầm:
Trong tiếng Nhật hiểu lầm có nghĩa là : 勘違い . Cách đọc : かんちがい. Romaji : kanchigai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
待ち合わせは2時だと勘違いしていました。
Machiawase ha 2 ji da to kanchigai shi te i mashi ta.
Tôi đã hiểu nhầm thời gian đợi là 2 tiếng
この文の意味を勘違いしました。
Kono bun no imi wo kanchigaishimashita.
Tôi đã hiểu lầm ý nghĩa câu này rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : vị trí vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vị trí vùng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook