từ điển việt nhật

nhà hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà hàngnhà hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà hàng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhà hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà hàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà hàng:

Trong tiếng Nhật nhà hàng có nghĩa là : レストラン . Cách đọc : レストラン. Romaji : resutoran

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

レストランでインド料理を食べました。
Resutoran de indo ryouri o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn món ấn độ tại nhà hàng

フランスレストランで食べ物を食べたい。
furansu resutoran de tabemono wo tabe tai
Tôi muốn ăn đồ ăn ở nhà hàng Pháp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi chú:

Trong tiếng Nhật ghi chú có nghĩa là : メモ . Cách đọc : メモ. Romaji : memo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

用件をメモしておきました。
Youken o memo shi te oki mashi ta.
Tôi đã ghi lại việc cần

メモを取ってください。
memo wo totu te kudasai
Hãy ghi chú lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đặt trước tiếng Nhật là gì?

số tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhà hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà hàng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook