người máy, robot tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người máy, robot
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu người máy, robot tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người máy, robot.
Nghĩa tiếng Nhật của từ người máy, robot:
Trong tiếng Nhật người máy, robot có nghĩa là : ロボット . Cách đọc : ろぼっと. Romaji : robotto
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はロボットの研究をしています。
Kare ha robotto no kenkyuu wo shi te i masu.
Anh ấy đang nghiên cứu robot
日本のロボットは人間にそっくりです。
nihon no robotto ha ningen ni sokkuri desu
Robot Nhật Bản thì giống hệt con người.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ búp bê:
Trong tiếng Nhật búp bê có nghĩa là : 人形 . Cách đọc : にんぎょう. Romaji : ningyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は人形をたくさん持っています。
Kanojo ha ningyou o takusan motte i masu.
Cô ấy có rất nhiều búp bê
あの人は人形のように美しい。
ano hito ha ningyou no you ni utsukushii
Người đó đẹp như một con búp bê vậy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
chạy vượt, vượt qua tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : người máy, robot tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người máy, robot. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook