từ điển việt nhật

dòng chảy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dòng chảydòng chảy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dòng chảy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dòng chảy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dòng chảy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dòng chảy:

Trong tiếng Nhật dòng chảy có nghĩa là : 流れ . Cách đọc : ながれ. Romaji : nagare

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

川の上流は流れが速いよ。
kawa no jouryuu ha nagare ga hayai yo
Dòng chảy trên thượng nguồn chảy nhanh đó

水の流れがにごった。
mizu no nagare ga nigotta
Dòng nước đục ngầu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không hiểu sao:

Trong tiếng Nhật không hiểu sao có nghĩa là : どうも . Cách đọc : どうも. Romaji : doumo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はどうも体の調子が悪い。
kyou ha doumo tei no choushi ga warui
Hiện tại tình trạng

どうも分からない。
doumo wakara nai
Tôi không hiểu gì.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thôn làng tiếng Nhật là gì?

ổn định tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dòng chảy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dòng chảy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook