từ điển việt nhật

người dân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người dânngười dân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người dân

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu người dân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người dân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ người dân:

Trong tiếng Nhật người dân có nghĩa là : 国民 . Cách đọc : こくみん. Romaji : kokumin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

国民の安全が最も大切です。
kokumin no anzen ga mottomo taisetsu desu
Sự an toàn của người dân là điều quan trọng nhất

国民は投票する権利があります。
kokumin ha touhyou suru kenri ga ari masu
Người dân có quyền bầu phiếu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dưới :

Trong tiếng Nhật dưới có nghĩa là : 下 . Cách đọc : もと. Romaji : moto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はその教授の下で論文を書いたの。
watakushi ha sono kyouju no moto de rombun wo kai ta no
Tôi đã viết luận văn dưới sự hướng dẫn của trợ giảng đó

先生のもとに、このレポートを書きました。
sensei no moto ni kono repoto wo kaki mashi ta
Tôi đã viết báo cáo dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dịp, tình huống tiếng Nhật là gì?

lao động tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : người dân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người dân. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook