từ điển việt nhật

lao động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lao độnglao động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lao động

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lao động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lao động.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lao động:

Trong tiếng Nhật lao động có nghĩa là : 労働 . Cách đọc : ろうどう. Romaji : roudou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは1日7時間労働している。
karera ha ichi nichi nana jikan roudou shi te iru
Anh ấy đang làm việc 1 ngày 7 giờ

辛く労働している。
tsuraku roudou shi te iru
Tôi đang lao động cực khổ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cơ hội:

Trong tiếng Nhật cơ hội có nghĩa là : 機会 . Cách đọc : きかい. Romaji : kikai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家族で話し合う機会をもちました。
kazoku de hanashiau kikai wo mochi mashi ta
Tôi đã đợi cơ hội có thể nói chuyện với nhau trong gia đình

アメリカ大統領に目にかかる機械はない。
amerika daitouryou ni me ni kakaru kikai ha nai
Tôi chưa có cơ hội gặp tổng thống Mỹ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sản phẩm tiếng Nhật là gì?

tự thân tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lao động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lao động. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook