ngữ pháp 限り かぎり kagiri
かぎりがある (kagirigaaru)
Cấp độ: N2
Dùng được ở nhiều vị trí
Diễn tả ý nghĩa “….có giới hạn, mức độ”. Thường dùng để nói về giới hạn thời gian hay không gian.
Ví dụ
食べ放題と言うのは食べられる料理は限りがない。
Tabe houdai to iu no ha taberareru ryouri ha kagiri ga nai.
Ăn thoả thích nghĩa là đồ có thể ăn được không giới hạn.
限りがある紙を大切に使ってください。
Kagiri ga aru kami o taisetsu ni tsukatte kudasai.
Hãy sử dụng cẩn thận nguồn giấy có giới hạn.
電気辞書は言葉限りがないと紹介されました。
Denki jisho ha kotoba kagiri ga nai to shoukai sare mashi ta.
Từ điển điện tử được giới thiệu là không giới hạn từ vựng.
僕はお金を限りがなく使ったときもあります。
Boku ha okane o kagiri ga naku tsukatta toki mo ari masu.
Tôi cũng có lúc tiêu tiền không giới hạn.
子供の時、私はゲームをする時間は限りがあると言われる。
Kodomo no toki, watashi ha gēmu o suru jikan ha kagiri ga aru to iwareru.
Hồi còn nhỏ, tôi được nói là thời gian chơi game có giới hạn.
かぎりなく…にちかい (kagirinaku…nichikai)
Cấp độ: N2
Cách chia: ~かぎりなく+N+にちかい
Diễn tả ý nghiĩa “Rất gần, gần giống như, hầu như đồng nhất với N…”.
Ví dụ
君の声はがぎりなく大阪人に近いです。
Kimi no koe ha ga girinaku oosaka jin ni chikai desu.
Giọng của cậu gần giống như người Osaka.
彼女の名前の発音が間違ったら、かぎりなく「きつね」にちかいです。
Kanojo no namae no hatsuon ga machigattara, kagiri naku ‘kitsune’ ni chikai desu.
Nếu nhầm phát âm tên của cô ấy thì sẽ gần giống như “Kitsune” vậy.
それは価値があるものですが、一見するとかぎりなく安くて偽者に近いです。
Sore ha kachi ga aru mono desu ga, ikken suru to kagiri naku yasuku te nisemono ni chikai desu.
Đó là đồ có giá trị nhưng hễ nhìn thoáng qua thì giống như là đồ rẻ tiền và đồ giả vậy.
外の寒さはかぎりなくロシアに近いです。
Soto no samu sa ha kagiri naku roshia ni chikai desu.
Độ lạnh ngoài trời giống như nước Nga vậy.
この服は茶色ですが。遠く見るとかぎりなくブラウンに近いです
Kono fuku ha chairo desu ga. Tooku miru to kagiri naku buraun ni chikai desu
Bộ quần áo đó màu trà nhưng hễ nhìn từ xa thì nó gần như màu nâu.
Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp 限り かぎり kagiri. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook