từ điển việt nhật

ngon giỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngon giỏingon giỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngon giỏi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngon giỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngon giỏi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngon giỏi:

Trong tiếng Nhật ngon giỏi có nghĩa là : うまい . Cách đọc : うまい. Romaji : umai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は野球がうまい。
Kare ha yakyuu ga umai.
Anh ấy giỏi bóng chày

仕事がうまくできたね。
Shigoto ga umaku deki ta ne.
Cậu đã làm tốt công việc rồi nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sáng vui vẻ:

Trong tiếng Nhật sáng vui vẻ có nghĩa là : 明るい . Cách đọc : あかるい. Romaji : akarui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は明るい性格です。
Kanojo ha akarui seikaku desu.
Cô ấy là người vui vẻ, tích cực

私の周りは突然明るくなった
Watashi no mawari ha totsuzen akaruku natta
Quanh tôi đột nhiên sáng lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vội vã tiếng Nhật là gì?

bài hát tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngon giỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngon giỏi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook