ngày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày:
Trong tiếng Nhật ngày có nghĩa là : 日 . Cách đọc : にち. Romaji : nichi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちは先月11日に結婚しました。
Watashitachi ha sengetsu 11 nichi ni kekkonshimashita.
Chúng tôi đã kết hôn từ ngày 11 tháng trước
今日は結婚記念日です。
Kyou ha kekkon kinenbi desu.
Hôm nay là ngày kỷ niệm kết hôn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tóc:
Trong tiếng Nhật tóc có nghĩa là : 髪の毛 . Cách đọc : かみのけ. Romaji : kaminoke
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
髪の毛が伸びたね。
Kami no ke ga nobita ne.
Tóc dài nhỉ
髪の毛は短いですね。
Kami no ke ha mijikai desune.
Tóc ngắn nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ngày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook