nantoka là gì? Nghĩa của từ 何とか なんとか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nantoka là gì? Nghĩa của từ 何とか なんとか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 何とか
Cách đọc : なんとか. Romaji : nantoka
Ý nghĩa tiếng việ t : xem có cách nào đó
Ý nghĩa tiếng Anh : somehow, please
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
何とかお願いします。
Nantoka onegai shi masu.
nhờ a xem có cách nào đó giúp tôi
なんとか頼みますよ。
Nantoka tanomimasu yo.
Dù thế nào đi nữa thì tôi cũng nhờ anh đó.
Xem thêm :
Từ vựng : いよいよ
Cách đọc : いよいよ . Romaji : iyoiyo
Ý nghĩa tiếng việ t : cuối cùng
Ý nghĩa tiếng Anh : finally, any moment
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日はいよいよ出発の日です。
Ashita ha iyoiyo shuppatsu no hi desu.
Cuối cùng thì mai cũng là ngày xuất phát rồi
いよいよ期末試験が来る。
Iyoiyo kimatsu shiken ga kuru.
Cuối cùng thì thi cuối kỳ đã đến.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nantoka là gì? Nghĩa của từ 何とか なんとか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook