từ điển nhật việt

kenkyuu là gì? Nghĩa của từ 研究 けんきゅう trong tiếng Nhậtkenkyuu là gì? Nghĩa của từ 研究  けんきゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kenkyuu là gì? Nghĩa của từ 研究 けんきゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 研究

Cách đọc : けんきゅう. Romaji : kenkyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : nghiên cứu

Ý nghĩa tiếng Anh : research, study

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はロボットの研究をしています。
Kare ha robotto no kenkyuu o shi te i masu.
Anh ấy đang nghiên cứu rô bốt

私は物理を研究している。
Watashi ha butsuri wo kenkuushiteiru.
Tôi đang nghiên cứu vật lý.

Xem thêm :
Từ vựng : 一方

Cách đọc : いっぽう. Romaji : ippou

Ý nghĩa tiếng việ t : 1 chiều

Ý nghĩa tiếng Anh : one way, the other party

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは一方通行です。
Koko ha ippou tsuukou desu.
Đấy là đường 1 chiều

この道は一方通行です。
Kono michi ippou tsuukou desu.
Đường này là đường một chiều.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kokunai là gì?

zentai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kenkyuu là gì? Nghĩa của từ 研究 けんきゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook