hazime là gì? Nghĩa của từ 始め はじめ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hazime là gì? Nghĩa của từ 始め はじめ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 始め
Cách đọc : はじめ. Romaji : hazime
Ý nghĩa tiếng việ t : đầu tiên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちの旅は始めはよかったんだ。
watakushi tachi no tabi ha hajime ha yokatta n da
Chuyến du lịch của anh ấy lúc đầu rất tốt
こんどは私の外国に行ったことはじめですよ。
kondo ha watakushi no gaikoku ni itta koto hajime desu yo
Lần này là lần đầu tiên tôi đi ra nước ngoài đó.
Xem thêm :
Từ vựng : 知り合う
Cách đọc : しりあう. Romaji : shiriau
Ý nghĩa tiếng việ t : quen biết
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お二人はどこで知り合ったのですか。
o futari ha doko de shiriatu ta no desu ka
2 người đó biết nhau ở đâu thế
君たちはどのように知り合ったか。
kimitachi ha dono youni shiriatta ka
Hai người quen biết nhau như thế nào?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hazime là gì? Nghĩa của từ 始め はじめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook