nanboku là gì? Nghĩa của từ 南北 なんぼく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nanboku là gì? Nghĩa của từ 南北 なんぼく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 南北
Cách đọc : なんぼく. Romaji : nanboku
Ý nghĩa tiếng việ t : nam bắc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
南北に山が広がっています。
nanboku ni yama ga hirogatte i masu
dãy núi trải rộng theo chiều bắc nam
南北のほうは運がいい方だと思います。
nanboku no hou ha un ga ii hou da to omoi masu
Hướng đông được nghĩ là hướng may mắn.
Xem thêm :
Từ vựng : 筆
Cách đọc : ふで. Romaji : fude
Ý nghĩa tiếng việ t : bút lông
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は筆で手紙を書いたの。
kare ha fude de tegami wo kai ta no
anh ta đã viết thư bằng bút lông
筆で書道するのが当たり前です。
fude de shodou suru no ga atarimae desu
Viết thư pháp bằng bút lông là điều đương nhiên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nanboku là gì? Nghĩa của từ 南北 なんぼく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook