từ điển nhật việt

nakigoe là gì? Nghĩa của từ 泣き声 なきごえ trong tiếng Nhậtnakigoe là gì? Nghĩa của từ 泣き声  なきごえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nakigoe là gì? Nghĩa của từ 泣き声 なきごえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 泣き声

Cách đọc : なきごえ. Romaji : nakigoe

Ý nghĩa tiếng việ t : tiếng khóc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

赤ちゃんの泣き声が聞こえますね。
akachan no nakigoe ga kikoe masu ne
có tiếng khóc của trẻ con nhỉ

母の泣き声が聞こえました。
haha no nakigoe ga kikoe mashi ta
Tôi nghe thấy tiếng khóc của mẹ.

Xem thêm :
Từ vựng : 持ち物

Cách đọc : もちもの. Romaji : mochimono

Ý nghĩa tiếng việ t : đồ của mình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

持ち物には名前を書いてください。
mochimono ni ha namae wo kai te kudasai
Hãy viết tên lên những đồ của mình

持ち物は無くさないでください。
mochimono ha nakusa nai de kudasai
Đừng có đánh mất đồ của mình.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thon-dai là gì?

cua-ra-vao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nakigoe là gì? Nghĩa của từ 泣き声 なきごえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook