từ điển việt nhật

một bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một bộmột bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một bộ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu một bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một bộ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ một bộ:

Trong tiếng Nhật một bộ có nghĩa là : セット . Cách đọc : せっと. Romaji : setto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このメニューはサラダと飲み物がセットになっています。
kono menyu- ha sarada to nomimono ga setto ni natte i masu
Thực đơn này thì salat và đồ uống là 1 bộ (1 cặp)

私が注文した料理はもう1セット追加された。
watakushi ga chuumon shi ta ryouri ha mou ichi setto tsuika sa re ta
Món ăn tôi đặt đã được thêm một cặp nữa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ma lực, sức hút:

Trong tiếng Nhật ma lực, sức hút có nghĩa là : 魅力 . Cách đọc : みりょく. Romaji : miryoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の明るさに魅力を感じました。
kanojo no akaru sa ni miryoku wo kanji mashi ta
Tôi cảm thấy có sức hút trong tính cách tươi rói của cô ấy

彼女は変な魅力があります。
kanojo ha hen na miryoku ga ari masu
Cô ấy có sức quyến rũ kì lạ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chỉn chu, cẩn thận tiếng Nhật là gì?

phương thức tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : một bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một bộ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook