mong muốn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mong muốn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mong muốn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mong muốn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ mong muốn:
Trong tiếng Nhật mong muốn có nghĩa là : 欲しがる . Cách đọc : ほしがる. Romaji : hoshigaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供がジュースを欲しがっています。
Kodomo ga ju-su o hoshi gatte i masu.
Bọn trẻ muốn uống nước ngọt
今彼女は何が一番欲しがっているかわからない。
Ima kanojo ha nana ga ichiban hoshigatteiru ka wakaranai.
Bây giờ tôi không biết cô ấy muốn gì nhất.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dậy sớm:
Trong tiếng Nhật dậy sớm có nghĩa là : 早起き . Cách đọc : はやおき. Romaji : Hayaoki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
祖父は早起きです。
Sofu ha hayaoki desu.
Ông tôi dậy sớm
君はいつも早起きですね。
Kimi ha itsumo hayaoki desune.
Cậu lúc nào cũng dậy sớm nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mong muốn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mong muốn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook